Câu hỏi:

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

175 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Từ phổ là

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Lực nào sau đây không phải lực từ?

A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng;

B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;

C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện;

D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm, nếu

A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường

B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường

C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường

D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

A. Sắt và hợp chất của sắt;

B. Niken và hợp chất của niken;

C. Cô ban và hợp chất của cô ban;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

60 câu trắc nghiệm Từ trường cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh