Câu hỏi:

Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong không gian có từ trường sao cho

217 Lượt xem
30/11/2021
3.2 10 Đánh giá

A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

B. tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.

C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc không đổi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?

A. Mọi kim nam châm khi nằm cân bằng thì nó luôn nằm theo hướng Bắc – Nam

B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;

C. Mọi nam châm đều hút được sắt;

D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực phân biệt

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?

A. A. Một dây dẫn thẳng, dài

B. B. Một khung dây có dòng điện chạy qua

C. C. Một nam châm thẳng

D. D. Một kim nam châm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?

A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm.

B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện.

C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau.

D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Từ phổ là

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;

B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;

C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;

D. Song song với các đường sức từ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

60 câu trắc nghiệm Từ trường cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh