Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đường sức từ?

357 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.

B. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.

C. C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.

D. D. Các đường sức từ là những đường cong kín.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ.

B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.

D. điện trở dây dẫn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm, nếu

A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường

B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường

C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường

D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và

A. tác dụng lực hút lên các vật.

B. tác dụng lực điện lên điện tích.

C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó

D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:

A. tương tác giữa hai nam châm

B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện 

C. tương tác giữa các điện tích đứng yên

D. tương tác giữa nam châm và dòng điện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Từ phổ là

A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.

B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau

C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm

D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

60 câu trắc nghiệm Từ trường cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh