Câu hỏi:
Dân số Việt Nam năm 2009 là 85 789 573 người, số lượng nam là 42 482 549 người, số lượng nữ là 43 307 024 người. Tỉ số giới tính là
A. A. 18,9 nam/100 nữ.
B. B. 89,1 nam/100 nữ.
C. C. 98,1 nam/100 nữ.
D. 99,1 nam/100 nữ.
Câu 1: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm nào sau đây?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhìn vào cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ta có thể biết được
A. Pháp là nước phát triển.
B. Mê-hi-cô là nước phát triển.
C. Việt Nam là nước phát triển.
D. Cả ba nước đều là nước phát triển.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0-14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới 10% thì được xếp là nước có
A. dân số trẻ.
B. dân số già.
C. dân số trung bình.
D. dân só cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước, năm 2014 (Đơn vị: %)
Để thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột ghép.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 (có đáp án): Cơ cấu dân số
- 0 Lượt thi
- 19 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 5: Địa lí dân cư
- 316
- 2
- 24
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận