Câu hỏi:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

414 Lượt xem
30/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

B. B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

C. C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

D. D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?

A. A. Co phần thân lại.

B. B. Chỉ co phần bị kim châm.

C. C. Co những chiếc vòi lại.

D. D. Co toàn thân lại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi chạm tay phải gai nhọn, trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?

A. A. Thụ quan đau ở dasợi cảm giác của dây thần kinh tủytủy sốngcác cơ ngón tay.

B. B. Thụ quan đau ở dasợi cảm giác của dây thần kinh tủytủy sốngsợi vận động của dây thần kinh tủycác cơ ngón tay.

C. C. Thụ quan đau ở dasợi vận động của dây thần kinh tủytủy sốngsợi cảm giác của dây thần kinh tủy à các cơ ngón tay.

D. D. Thụ quan đau ở datủy sốngsợi vận động của dây thần kinh tủycác cơ ngón tay.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về các yếu tố ảnh huởng đến sự ra hoa ở thực vật hạt kín?

A. A. Xuân hóa là hiện tượng cây ra hoa vào mùa xuân.

B. B. Cây ngày dài là nhóm thực vật chỉ ra hoa sau một khoảng thi gian rất dài.

C. C. Cây ra hoa phụ thuộc và chu kì chiếu sáng gọi là hiện tuợng cảm ứng quang chu kì.

D. D. Cây ngày ngắn và cây ngắn ngày có bản chất như nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các yếu tố không thuộc thành phần xináp là:

A. A. khe xináp.

B. B. chùy xináp.

C. C. các ion Ca2+.

D. D. màng sau xináp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở thực vật các hoocmôn thuộc nhóm ức chế sinh truởng là

A. A. auxin, gibêrelin.

B. B. auxin, xitôkinin.

C. C. êtilen, axit abxixic.

D. D. axit abxixic, xitôkinin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh