Câu hỏi:

Để xác định quang chu kì của một loài thực vật, người ta sử dụng một loại ánh sáng để để ngắt quãng thời gian che tối của cây, sau một thời gian cây đó đã không ra hoa trong khi các cây khác không bị chiếu sáng ra hoa bình thường. Loài cây này thuộc nhóm:

261 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. A. Cây ngày dài.

B. B. Cây ngày ngắn.

C. C. Cây trung tính.

D. D. Cây ngày ngắn hoặc cây trung tính.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so vi sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”.

A. A. Chậm và tốn nhiều năng lượng.

B. B. Nhanh và tốn nhiều năng lượng.

C. C. Chậm và tốn ít năng lượng.

D. D. Nhanh và tốn ít năng lượng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào không có ở hoocmon thực vật?

A. A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

B. B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

C. C. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmon động vật bậc cao.

D. D. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính?

A. A. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong một thời gian ngắn.

B. B. Con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu.

C. C. Cá thể mới tạo ra rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi.

D. D. Các cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là

A. A. Mô phân sinh lóng.

B. B. Mô phân sinh đỉnh thân.

C. C. Mô phân sinh đỉnh rễ.

D. D. Mô phân sinh bên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A. A. Chiếu sáng từ một hướng.

B. B. Chiếu sáng từ hai hướng.

C. C. Chiếu sáng từ nhiều hướng.

D. D. Chiếu sáng từ ba hướng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập Sinh học 11 mức độ vận dụng, vận dụng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh