Câu hỏi:
Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta
A. dồi dào, tăng nhanh.
B. dồi dào, tăng chậm.
C. số lượng ít, tăng nhanh.
D. số lượng ít, tăng chậm.
Câu 1: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO ĐÀO TẠO

Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do
A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
B. tác động của đô thị hóa tự phát.
C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở
A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
C. thu nhập bình quân đầu người tăng.
D. trình độ lao động còn thấp.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
- 0 Lượt thi
- 8 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Địa Lí Dân Cư
- 297
- 2
- 20
-
74 người đang thi
- 302
- 0
- 20
-
69 người đang thi
- 340
- 5
- 20
-
35 người đang thi
- 316
- 2
- 21
-
99 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận