Câu hỏi:

Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về

311 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. nguồn lao động bổ sung hàng năm.

C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng lên nhanh, nguyên nhân chủ yếu do

A. hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

B. nâng cao chất lượng nguồn lao động.

C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần

D. chính sách công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do

A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. tác động của đô thị hóa tự phát.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở

A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.

C. thu nhập bình quân đầu người tăng.

D. trình độ lao động còn thấp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm

A. 0,5 triệu lao động.

B. 0,7 triệu lao động.

C. hơn 1 triệu lao động.

D. gần hai triệu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nội dung nào sau đây không thể hiện chất lượng cuộc sống của người dân đang được nâng cao

A. thu nhập bình quân đầu người tăng.

B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn.

C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.

D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. dồi dào, tăng nhanh.

B. dồi dào, tăng chậm.

C. số lượng ít, tăng nhanh.

D. số lượng ít, tăng chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh