Câu hỏi:

Cho biểu đồ sau: 

Nhận xét nào sau đây không đúng:

454 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Lao động ngành nông – lâm – ngư nghiệm chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.

B. Lao động ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

C. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

D. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng tăng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

A. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.

B. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.

C. giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

D. tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Việc sử dụng lao động ở nước ta ngày càng hợp lí hơn, nguyên nhân không phải do

A. tác động của công nghiệp hóa – hiện đại hóa.

B. tác động của đô thị hóa tự phát.

C. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

D. đẩy mạnh phát triển kinh tế nông thôn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp

A. dệt may.

B. khai thác khoáng sản.

C. chế biến thực phẩm.

D. điện tử - tin học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm

A. 0,5 triệu lao động.

B. 0,7 triệu lao động.

C. hơn 1 triệu lao động.

D. gần hai triệu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học.

D. hóa chất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh