Câu hỏi:

Cho biểu đồ sau: 

Nhận xét nào sau đây không đúng:

382 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Lao động ngành nông – lâm – ngư nghiệm chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.

B. Lao động ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

C. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.

D. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng tăng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta

A. dồi dào, tăng nhanh.

B. dồi dào, tăng chậm.

C. số lượng ít, tăng nhanh.

D. số lượng ít, tăng chậm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm

A. 0,5 triệu lao động.

B. 0,7 triệu lao động.

C. hơn 1 triệu lao động.

D. gần hai triệu lao động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về

A. trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. nguồn lao động bổ sung hàng năm.

C. kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp

A. dệt may.

B. khai thác khoáng sản.

C. chế biến thực phẩm.

D. điện tử - tin học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?

A. Phân bố lại dân cư và lao động.

B. Đa dạng hoạt động kinh tế ở nông thôn.

C. Đa dạng các loại hình đào tạo.

D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO ĐÀO TẠO

Nhận định nào sau đây không đúng:

A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng qua các năm.

B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.

C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.

D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 8 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh