Câu hỏi:
Nội dung nào sau đây không thể hiện chất lượng cuộc sống của người dân đang được nâng cao
A. thu nhập bình quân đầu người tăng.
B. các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn.
C. tỉ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
D. nhóm tuổi dưới 15 ngày càng giảm.
Câu 1: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta
A. dồi dào, tăng nhanh.
B. dồi dào, tăng chậm.
C. số lượng ít, tăng nhanh.
D. số lượng ít, tăng chậm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguồn lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển ngành kinh tế nào sau đây
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. khai thác dầu khí.
C. điện tử - tin học.
D. hóa chất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho bảng số liệu:
Số lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014 (Đơn vị: nghìn người)

Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2005 và năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ cột chồng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho biểu đồ sau:



Nhận xét nào sau đây không đúng:



A. Lao động ngành nông – lâm – ngư nghiệm chiếm tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng giảm.
B. Lao động ngành công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
C. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng.
D. Lao động ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 và có xu hướng tăng.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
- 0 Lượt thi
- 8 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Địa Lí Dân Cư
- 283
- 2
- 20
-
62 người đang thi
- 284
- 0
- 20
-
17 người đang thi
- 326
- 5
- 20
-
89 người đang thi
- 300
- 2
- 21
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận