Câu hỏi:
Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao biểu hiện ở
A. tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
B. nhóm tuổi dưới 15 tuổi ngày càng giảm.
C. thu nhập bình quân đầu người tăng.
D. trình độ lao động còn thấp.
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta
A. dồi dào, tăng nhanh.
B. dồi dào, tăng chậm.
C. số lượng ít, tăng nhanh.
D. số lượng ít, tăng chậm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO ĐÀO TẠO
Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm
A. 0,5 triệu lao động.
B. 0,7 triệu lao động.
C. hơn 1 triệu lao động.
D. gần hai triệu lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN
Nhận định nào sau đây đúng:
A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Lao động nước ta có trình độ chuyên môn còn thấp, điều này hạn chế việc phát triển ngành công nghiệp
A. dệt may.
B. khai thác khoáng sản.
C. chế biến thực phẩm.
D. điện tử - tin học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thế mạnh không phải của lao động Việt Nam là
A. A. nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
B. có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. chất lượng nguồn lao động được cải thiện.
D. số lượng ít, lao động thiếu hụt nhiều.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 4 (có đáp án): Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
- 0 Lượt thi
- 8 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận