Câu hỏi: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:

75 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương 

B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch 

C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ 

D. Tất cả đều đúng 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều hòa ngược ống - cầu trong cơ chế điều hòa mức lọc cầu thận:

A. Khi huyết áp thấp, TĐM vào dãn, qua trung gian Angiotensin II TĐM ra co lại

B. Khi huyết áp thấp, tiểu động mạch (TĐM) vào và ra co lại

C. Khi huyết áp tăng, TĐM vào dãn ra

D. Tất cả đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong tiêu chảy mất nước, lượng nước tiểu giảm là do các nguyên nhân sau, ngoại trừ:

A. Huyết áp giảm xuống 

B. Áp suất keo của máu tăng 

C. Áp suất thủy tĩnh của mao mạch cầu thận giảm

D. Áp suất bao Bowman tăng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng:

A. giãn mạch

B. giảm lượng nước nhập vào

C. Tăng hấp thụ muối và nước

D. Tất cả đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào:

A. Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+, nước

B. Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron

C. Hậu yên giảm tiết ADH 

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào:

A. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào

B. Gây giản mạch mạnh

C. ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận 

D. Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Bình thường hoạt động – vị trí của nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu:

A. Na+ và nước ở quai Henle

B. Na+ và nước ở ống lượn gần

C. 50% ure và nước ở ống lượn gần

D. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên