Câu hỏi: Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào:
A. Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương
B. Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch
C. Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ, thẻ tích và áp suất dịch kẻ
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể:
A. Vai trò của Renin
B. Qua cơ chế khát
C. ADH tham gia điều hòa
D. Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Dịch kẽ:
A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
B. Nhận từ các tế bào \(\mathop {CO}\nolimits_2\) và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài
C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
D. Tất cả đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả: Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả:
A. Thể tích nước tiểu tăng
B. Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
C. Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
D. Tăng bài tiết ADH
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu SAI:
A. Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
B. Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
C. Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
D. Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào
30/08/2021 3 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hệ thống Renin – Angiotensin:
A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
D. Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 3
- 13 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 639
- 35
- 50
-
20 người đang thi
- 509
- 13
- 50
-
25 người đang thi
- 531
- 13
- 50
-
49 người đang thi
- 240
- 4
- 9
-
67 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận