Câu hỏi: Cường độ chịu nén ở trạng thái khô của đá làm lớp ballast đường sắt phải lớn hơn giá trị nào sau đây?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 700 kg/cm2

B. 750 kg/cm2

C. 800 kg/cm2

D. 1000 kg/cm2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tường cừ hạ bị nghiêng theo hình rẻ quạt dọc theo tuyến bến, cần phải xử lý bằng phương pháp như sau:

A. Hạ cọc tiếp theo không liên kết khóa với hàng cọc bị xiên để đảm bảo độ thẳng, rồi hàn với nhau (cả dưới nước và trên khô) để đảm bảo liên kết

B. Chế tạo cọc vát dần để khắc phục độ xiên

C. Nhổ lên đóng lại để đảm bảo độ thằng

D. Bất kỳ trong 3 phương pháp nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thiết kế nổ mìn gần các công trình, thiết bị thì phương pháp nổ mìn nào là thích hợp nhất?

A. Nổ mìn vi sai hoặc nổ định hướng

B. Nổ mìn ốp hoặc nổ mìn nông

C. Nổ mìn buồng

D. Cả hai đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi đào cấp thì kích thước cấp phụ thuộc yếu tố nào?

A. Phương pháp thi công thủ công hay cơ giới

B. Phương tiện đầm lèn

C. Cả hai đáp án a và b

D. Loại đất của nền đất thiên nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong công tác nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt có mối nối của đường chính tuyến thì chiều dài nghiệm thu đường quy định là bao nhiêu?

A. Toàn bộ chiều dài tuyến thi công

B. 10% tổng chiều dài tuyến thi công

C. 1000 m

D. 10% tổng chiều dài tuyến thi công nhưng không được nhỏ hơn 1000 m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Việc đổ bê tông dầm mũ tường cừ trong điều kiện một phần luôn bị ngập nước không thể tiến hành được bằng phương pháp như sau:

A. Đúc sẵn bộ phận kết cấu luôn bị ngập

B. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp rút ống thẳng đứng 

C. Đổ bê tông dưới nước bằng phương pháp vữa dâng

D. Chế tạo ván khuôn thép kín cho phần kết cấu ở dưới nước để đổ trong điều kiện khô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên