Câu hỏi:

Cùng phân bố ở vùng nhiệt đới ẩm nhưng đàn trâu khác đàn bò ở điểm nào sau đây?

358 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. A. Khả năng chịu rét cao hơn

B. B. Khả năng chịu rét thấp hơn.

C. C. Chỉ thích hợp với thức ăn tự nhiên

D. D. Chỉ thích hợp với thức ăn do con người trồng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự phát triển và phân bố của ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào yếu tố nào sau đây?

A. A. Cơ sở thức ăn

B. B. Thị trường tiêu thụ

C. C. Hình thức chăn nuôi

D. D. Dịch vụ giống, thú y.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hiện nay, cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Áp dụng tiến bộ của khoa học kĩ thuật

B. B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng

C. C. Lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm

D. D. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây là của ngành chăn nuôi?

A. A. Có tính chất tập trung cao độ

B. B. Cơ sở thức ăn đã chưa ổn định

C. C. Sự phát triển và phân bố phụ thuộc chặt chẽ vào thị trường tiêu thụ.

D. D. Nền nông nghiệp hiện đại, hình thức đã có nhiều thay đổi và theo hướng chuyên môn hóa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khoảng 1/2 đàn lợn trên thế giới thuộc quốc gia nào sau đây?

A. A. Hoa Kì

B. B. Ấn Độ.

C. C. Việt Nam

D. D. Trung Quốc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thực phẩm hằng ngày của người Mông Cổ, Tây Tạng, Trung Á, Ôxtrâylia là

A. A. thịt lợn.

B. B. thịt cừu

C. C. thịt bò.

D. D. thịt dê.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?

A. A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ

B. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên

C. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ

D. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh