Câu hỏi: Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau:

223 Lượt xem
30/08/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD.

B. Nợ TK Chi phí thanh lý: 300 USD.

C. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.000 USD.

D. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 300 USD.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Ngày 4/10/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 3.000 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của HTD:

A. Nợ TK Tiền 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD

B. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Tiền 3000 USD

C. Nợ TK Phải thu khách hàng 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD

D. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 3000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho khách hàng sử dụng phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, kế toán sẽ ghi:

A. tăng doanh thu bán hàng.

B. tăng khoản nợ phải trả.

C. tăng khoản chi phí.

D. tăng khoản vốn chủ sở hữu.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp khấu hao nào sẽ được ưu tiên sử dụng cho mục đích lập báo cáo tài chính?

A. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.

B. Phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần.

C. Phương pháp khấu hao theo tổng cộng số thứ tự năm sử dụng của tài sản.

D. Phương pháp khấu hao đều.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Ngày 10/12/N công ty nhận trước 24.000 USD của một hợp đồng thực hiện trong 12 tháng tới. Kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK doanh thu nhận trước 24.000 USD

B. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 24.000 USD

C. Nợ TK Tiền mặt 24.000 USD/Có TK Doanh thu dịch vụ 24.000 USD

D. Nợ TK Phải thu khách hàng 24.000 USD/Có TK Tiền mặt 24.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên