Câu hỏi:
Công ty ABB tiến hành thanh lý một nhà xưởng có nguyên giá 10.000&, đã hao mòn 8.000 USD. Chi phí phá dỡ nhà xưởng để phục vụ thanh lý đơn vị đã chi ra là 300 USD. Khoản lỗ về thanh lý được kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.300 USD.
B. Nợ TK Chi phí thanh lý: 300 USD.
C. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 2.000 USD.
D. Nợ TK Lỗ do thanh lý tài sản: 300 USD.
Câu 1: Các trường hợp nào sau đây không làm tăng nguyên giá của Tài sản cố định? ![]()
A. Chi phí vận chuyển phát sinh trong quá trình mua Tài sản cố định.
B. Chi phí nâng cấp Tài sản cố định.
C. Chi phí lắp đặt Tài sản cố định khi mua.
D. Chi phí sửa chữa thường xuyên Tài sản cố định.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Giá trị hao mòn của tài sản cố định sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: ![]()
A. thanh lý tài sản cố định.
B. cải tạo, nâng cấp tài sản cố định.
C. trích khấu hao tài sản cố định.
D. sửa chữa thường xuyên tài sản cố định.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp mua và đưa vào sử dụng một dây chuyền sản xuất vào 1/6/2014. Nếu doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo tổng só năm sử dụng thì trong năm 2014, tài sản này sẽ trích khấu hao: ![]()
A. 6 tháng.
B. 7 tháng.
C. 8 tháng.
D. 9 tháng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Khi doanh nghiệp phát sinh nghiệp vụ bán hàng cho khách hàng sử dụng phương thức tiêu thụ với hợp đồng mua trả lại, kế toán sẽ ghi: ![]()
A. tăng doanh thu bán hàng.
B. tăng khoản nợ phải trả.
C. tăng khoản chi phí.
D. tăng khoản vốn chủ sở hữu.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 5: Phương pháp khấu hao nào sẽ được ưu tiên sử dụng cho mục đích lập báo cáo tài chính? ![]()
A. Phương pháp khấu hao theo sản lượng.
B. Phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần.
C. Phương pháp khấu hao theo tổng cộng số thứ tự năm sử dụng của tài sản.
D. Phương pháp khấu hao đều.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Ngày 4/10/N, công ty Mit cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị 3.000 USD, khách hàng thanh toán ngay. Bút toán ghi nhận nghiệp vụ thu tiền bán hàng của HTD: ![]()
A. Nợ TK Tiền 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD
B. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Tiền 3000 USD
C. Nợ TK Phải thu khách hàng 3000 USD/Có TK Doanh thu 3000 USD
D. Nợ TK Doanh thu 3000 USD/Có TK Phải thu khách hàng 3000 USD
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 4
- 17 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.3K
- 20
- 20
-
70 người đang thi
- 858
- 8
- 30
-
59 người đang thi
- 847
- 5
- 30
-
54 người đang thi
- 898
- 4
- 30
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận