Câu hỏi:
Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’GXX3’.
D. 5’UGA3’.
Câu 1: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b cùng nằm trên 1 cặp NST. Phép lai P: Cây dị hợp 2 cặp gen x Cây dị hợp 1 cặp gen, thu được F1. Theo lí thuyết, số cây dị hợp 1 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ.
A. 50,0%.
B. 25,0%.
C. 37,5%.
D. 12,5%.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng x Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được các cây F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được các cây F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây F2 không đúng?
A. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%.
B. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen.
C. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn.
D. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêôtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện côđon mở đầu?
A. 3’TAG5’.
B. 3’GAX5’.
C. 3’TTG5’.
D. 3’XAX5’.
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 2 nhân tố nào sau đây đều có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Di – nhập gen và đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
C. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và di – nhập gen.
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?
A. Mật độ cá thể.
B. Tỉ lệ giới tinh.
C. Cấu trúc tuổi.
D. Độ đa dạng.
05/11/2021 4 Lượt xem
05/11/2021 6 Lượt xem
- 42 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Sinh
- 1.4K
- 152
- 40
-
64 người đang thi
- 931
- 22
- 40
-
32 người đang thi
- 868
- 5
- 40
-
32 người đang thi
- 849
- 8
- 40
-
95 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận