Câu hỏi: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?

183 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn 

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn 

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A. Quan hệ một - nhiều

B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một

D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây:

A. Data Type: Number, Format: Long Integer

B. Data Type: Number, Format: Integer

C. Data Type: Number, Format: single

D. Data Type: Number, Format: Byte 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn 

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn 

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete

B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete

D. Tất cả đều sai  

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm