Câu hỏi: Có thể chống ăn mòn hoá học trên bề mặt chi tiết máy bằng cách:

91 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Sơn.

B. Mạ 

C. Các phương pháp cơ khí làm chắc lớp bề mặt.

D. Tất cả đều đúng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những yếu tố mang tính chất hình học ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

B. Lượng chạy dao s. 

C. Chế độ cắt v, s, t. 

D. a và b đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu sai: nguyên nhân gây ra ứng suất dư trên lớp bề mặt chi tiết máy:

A. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng dẻo gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

B. Trường lực xuất hiện và mất đi, biến dạng đàn hồi gây ra ứng suất dư trong lớp bề mặt. 

C. Biến dạng dẻo sinh ra khi cắt làm chắc lớp vật liệu bề mặt, làm tăng thể tích riêng của lớp kim loại ngoài cùng. 

D. Nhiệt sinh ra ở vùng cắt làm thay đổi cấu trúc vật liệu và thể tích kim loại. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những yếu tố phụ thuộc vào mức độ biến dạng dẻo của lớp bề mặt ảnh hưởng đến độ nhám bề mặt là:

A. Nhiệt cắt.

B. Thông số hình học của dụng cụ cắt. 

C. Vật liệu gia công.

D. Cả b và c đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai: lớp biến cứng bề mặt chi tiết máy có tác dụng:

A. Sinh ra các phần tử ăn mòn tăng cường quá trình ăn mòn và khuếch tán ở lớp bề mặt. 

B. Làm tăng tính chống mòn của chi tiết máy. 

C. Làm tăng độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Làm tăng độ chính xác các mối lắp ghép.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai: các yếu tố đặc trưng của chất lượng bề mặt là:

A. Độ nhám, độ sóng bề mặt.

B. Độ thẳng, độ phẳng. 

C. Tính chống mòn, độ bền mỏi. 

D. Độ cứng, ứng suất dư trên bề mặt. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khả năng chống ăn mòn hoá học của chi tiết máy càng cao khi:

A. Chiều cao nhấp nhô càng lớn. 

B. Bán kính đáy của nhấp nhô càng lớn. 

C. Cả a và b đúng. 

D. Cả a và b sai.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên