Câu hỏi:

Có mấy nội dung sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

(1)   Pha sáng là oxy hóa nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADHP, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

(2)   Pha sáng là pha khử CO2 nhờ ATP, NADPH đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

(3)   Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH, O2

(4)   Pha sáng xảy ra cả ngày lẫn đêm

436 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. A. 1

B. B. 4

C. C. 3

D. D. 2

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Người ta nuôi cấy các mẫu mô của thực vật hoặc từng tế bào trong ống nghiệm rồi sau đó cho chúng tái sinh thành cây. Phưong pháp này có ưu điểm nổi trội là:

A. A. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái dị hợp tử nên có ưu thế lai cao.

B. B. Nhân nhanh các giông cây quý hiếm, từ một cây ban đầu tạo ra các cây có kiểu gen khác nhau

C. C. Các cây con có tất cả các cặp gen đều ở trạng thái đồng hợp tử nên tính di truyền ổn định.

D. D. Nhân nhanh các giống cây trồng, từ một cây tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thân cây đậu cô ve quấn quanh một cọc rào là ví dụ về:

A. A. ứng động sinh trưởng

B. B. hướng tiếp xúc.

C. C. ứng động không sinh trưởng

D. D. hướng sáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò

A. A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-

B. B. chuyển hóa N2 thành NH4+

C. C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+

D. D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?

A. A.  Miền lông hút

B. B. Đỉnh sinh trưởng

C. C. Rễ chính

D. D. Miền sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vận động tự vệ của cây trinh nữ thuộc loại

A. A. Ứng động sinh trưởng

B. B.  Hướng động dương

C. C. Hướng động âm

D. D. Ứng động không sinh trưởng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh