Câu hỏi: Cỡ mẫu trong nghiên cứu can thiệp luôn tùy thuộc vào yếu tố nào:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

B. Sự khác nhau về kết quả của 2 can thiệp

C. Nguy cơ tương đối RR dự đoán

D. Tỷ lệ phơi nhiễm trong mẫu nghiên cứu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để có được ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể thì dựa vào điều nào:

A. Tỷ lệ mắc bệnh ở địa phương

B. Số liệu thường qui

C. Có thể coi p = 0,50

D. Một nghiên cứu ngang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cỡ mẫu trong nghiên cứu can thiệp luôn tùy thuộc vào:

A. α: xác suất bác bỏ Ho (2 can thiệp có kết quả như nhau) trong khi Ho đúng

B. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Nguy cơ tương đối RR dự đoán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Dùng Test χ2 để so sánh:

A. 2 tỷ lệ của 2 mẫu độc lập

B. 2 số trung bình của 2 mẫu độc lập

C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể

D. Tỷ lệ của 2 quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cỡ mẫu trong nghiên cứu can thiệp luôn tùy thuộc vào đâu:

A. β: xác suất chấp nhận Ho (2 can thiệp có kết quả như nhau) trong khi Ho sai

B. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Nguy cơ tương đối RR dự đoán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Trong các công thức tính cỡ mẫu/ước lượng một số trung bình thì mẫu số luôn luôn là:

A. Độ lệch chuẩn

B. Độ dài khoảng tin cậy

C. Mức chính xác của nghiên cứu

D. Một giá trị được tra trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Dùng công thức n = Z2p(1 - p)/c2 để tính kích thước mẫu trong trường hợp ước lượng một tỷ lệ. Trong đó p là:

A. Ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể

B. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Tỷ lệ bị bệnh trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên