Câu hỏi: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 85
B. 58
C. 508
D. 805
Câu 1: Để điều tra sự hài lòng của sinh viên về hoạt động của Thư viện Trường, đám đông cần xác định là:
A. Sinh viên thường đến thư viện
B. Sinh viên của Khoa Công nghệ Thực phẩm
C. Sinh viên trong toàn trường
D. Sinh viên Đại học chính qui
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong bài toán kiểm định giả thuyết so sánh kỳ vọng của hai biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn với cặp giả thuyết, đối thuyết: \(\left\{ \begin{array}{l} {H_0}:{\mu _1} = {\mu _2}\\ {H_1}:{\mu _1} \ne {\mu _2} \end{array} \right.\) ![]()
A. \(U = \frac{{\overline X - \overline Y - \left( {{\mu _1} - {\mu _2}} \right)}}{{\sqrt {\frac{{\sigma _1^2}}{n} + \frac{{\sigma _2^2}}{m}} }}\)
B. \(T = \frac{{\overline X - \overline Y }}{{\sqrt {\frac{{nS_x^2 + mS_y^2}}{{n + m - 2}}} \sqrt {\frac{{n + m}}{{nm}}} }}\)
C. \(U = \frac{{{f_1} - {f_2}}}{{\sqrt {f\left( {1 - f} \right)\left( {\frac{1}{n} + \frac{1}{m}} \right)} }}\)
D. \(F = \frac{{S_x^{'2}/\sigma _1^2}}{{S_y^{'2}/\sigma _2^2}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong bài toán kiểm định cho xác suất (tỷ lệ), với cặp giả thuyết, đối thuyết: \(\left\{ \begin{array}{l} {H_0}:p = {p_0}\\ {H_1}:p \ne {p_0} \end{array} \right.\) ta chọn thống kê để kiểm định là:
A. \(U = \frac{{\left( {\overline X - {\mu _0}} \right)}}{\sigma }\sqrt n\)
B. \(T = \frac{{\overline X - {\mu _0}}}{{S'}}\sqrt n\)
C. \({\chi ^2} = \frac{{n{S^{*2}}}}{{\sigma _0^2}}\)
D. \(U = \frac{{\left( {f - {p_0}} \right)}}{{\sqrt {{p_0}\left( {1 - {p_0}} \right)} }}\sqrt n\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Biến ngẫu nhiên hai chiều rời rạc (X, Y) có bảng phân phối xác suất.E(X) =? 
A. 2,2
B. 2,3
C. 2,4
D. 2,5
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Cho biết ý nghĩa của \({r_{XY}} = - 0,56\)
A. X, Y tương quan nghịch lỏng lẻo
B. X, Y tương quan thuận chặt chẽ
C. X, Y tương quan nghịch chặt chẽ
D. X, Y tương quan thuận lỏng lẻo
30/08/2021 3 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 455
- 14
- 30
-
31 người đang thi
- 337
- 1
- 30
-
62 người đang thi
- 392
- 3
- 30
-
96 người đang thi
- 358
- 5
- 30
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận