Câu hỏi: Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 7%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 8 phế phẩm. Với mức ý nghĩa = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?

100 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,08 - 0,07)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,03.0,97} }}\)

B. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,08 - 0,06)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)

C. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,07 - 0,06)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)

D. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,07 - 0,04)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong bài toán kiểm định cho phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn, với cặp giả thuyết, đối thuyết \(\left\{ \begin{array}{l} {H_0}:{\sigma ^2} = \sigma _0^2\\ {H_1}:{\sigma ^2} \ne \sigma _0^2 \end{array} \right.\)

A. \(U = \frac{{\left( {\overline X - {\mu _0}} \right)}}{\sigma }\sqrt n\)

B. \(T = \frac{{\left( {\overline X - {\mu _0}} \right)}}{{S'}}\sqrt n\)

C. \({\chi ^2} = \frac{{n{S^{*2}}}}{{\sigma _0^2}}\)

D. \(U = \frac{{\left( {f - {p_0}} \right)}}{{\sqrt {{p_0}\left( {1 - {p_0}} \right)} }}\sqrt n\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Biến ngẫu nhiên X tuân theo luật phân phối đều liên tục: \(X \sim U\left( {\left[ {a;b} \right]} \right)\)  , (a < b). X có phương sai bằng:

A. \(\frac{{{{\left( {b - a} \right)}^2}}}{{12}}\)

B. \(\frac{{{{\left( {b + a} \right)}^2}}}{{12}}\)

C. \(\frac{{{b^2} - {a^2}}}{{12}}\)

D. \(\frac{{{b^2} + {a^2}}}{{12}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nếu biến ngẫu nhiên gốc tuân theo phân phối nhị thức \(X \sim B\left( {1,p} \right)\) thì \(n\overline X\) tuân theo phân phối?

A. \(n\overline X \sim N\left( {0,1} \right)\)

B. \(n\overline X \sim B\left( {n,p} \right)\)

C. \(n\overline X \sim N\left( {n,p} \right)\)

D. \(n\overline X \sim B\left( {0,1} \right)\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên