Câu hỏi: Cho biết ý nghĩa của \({r_{XY}} = - 0,56\)
A. X, Y tương quan nghịch lỏng lẻo
B. X, Y tương quan thuận chặt chẽ
C. X, Y tương quan nghịch chặt chẽ
D. X, Y tương quan thuận lỏng lẻo
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
A. 654
B. 275
C. 462
D. 357
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công thức ước lượng giá trị tối thiểu (với độ tin cậy \(1 - \alpha\) ) cho kỳ vọng của biến ngẫu nhiên \(X \sim N\left( {a,{\sigma ^2}} \right)\) ( \(\sigma\) chưa biết) là:
A. \(\mu \in \left( {\overline x - \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}; + \infty } \right)\)
B. \(\mu \in \left( {\overline x + \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}; + \infty } \right)\)
C. \(\mu \in \left( { - \infty ;\overline x - \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}} \right)\)
D. \(\mu \in \left( { - \infty ;\overline x + \frac{{s'}}{{\sqrt n }}t_\alpha ^{n - 1}} \right)\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Có người nói tỷ lệ sản phẩm xấu của nhà máy tối đa là 7%. Kiểm tra 100 sản phẩm thấy 8 phế phẩm. Với mức ý nghĩa = 0,05, hãy kết luận ý kiến trên. Giá trị quan sát (Kiểm định thực nghiệm) nào là đúng dưới đây?
A. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,08 - 0,07)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,03.0,97} }}\)
B. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,08 - 0,06)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)
C. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,07 - 0,06)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)
D. \(\mathop T\nolimits_{qs} = \frac{{(0,07 - 0,04)\sqrt {100} }}{{\sqrt {0,06.0,94} }}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy ngẫu nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng
A. \(\frac{4}{5}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 489
- 14
- 30
-
65 người đang thi
- 371
- 1
- 30
-
35 người đang thi
- 423
- 3
- 30
-
90 người đang thi
- 374
- 5
- 30
-
61 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận