Câu hỏi: Chuyển tiền điện tử liên ngân hàng cùng hệ thống được thực hiện trong phạm vi nào?

145 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước

C. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác địa phương có nối mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán

D. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính với nhau và với ngân hàng Nhà nước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

A.  Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000

B.  Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000

A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000

B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000

C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000

D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động:

A. Nợ TK 661: 80.000Có TK 335: 80.000

B. Nợ TK 661: 80.000Có TK 334: 80.000

C. Nợ TK 335: 80.000Có TK 661: 80.000

D. Nợ TK 662: 80.000Có TK 335: 80.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000

A. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

B. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000

C. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

D. Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000

A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000

B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000

C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000

D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên