Câu hỏi: Số chi học bổng sinh viên: 80.000 được ghi chi hoạt động:

113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nợ TK 661: 80.000Có TK 335: 80.000

B. Nợ TK 661: 80.000Có TK 334: 80.000

C. Nợ TK 335: 80.000Có TK 661: 80.000

D. Nợ TK 662: 80.000Có TK 335: 80.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi nhận được lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền (qua chuyển tiền điện tử) nhưng trên tài khoản của người phải nhận nợ không có tiền, thì ngân hàng B phải làm gì?

A. Hạch toán cho người phải nhận Nợ

B. Hạch toán Nợ TK tiền gửi người phải nhận Nợ, Có TK 5112

C. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý, Có TK 5112 và báo cho khách hàng nộp tiền để thanh toán

D. Hạch toán vào các TK thích hợp, chuyển điện đi trung tâm thanh toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi nhận được lệnh chuyển Nợ (chuyển điện tử) uỷ quyền, nhưng ngân hàng B không nhận được hợp đồng, thì ngân hàng B hạch toán như thế nào?

A. Nợ TK người phải nhận Nợ | Có TK người thụ hưởng

B. Nợ TK người phải nhận Nợ | Có TK 5112 chuyển tiền đến

C. Nợ TK 5112 chyển tiền đến | Có TK người phải nhận Nợ

D. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý | Có TK 5112 chuyển tiền đến và báo cho khách hàng đến nhận nợ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000

A. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

B. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000

C. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

D. Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4:  Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:

A.  Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)

B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)

D. Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi ngân hàng A nhận 4 liên ủy nhiệm chi của doanh nghiệp X gửi tới, để thanh toán tiền cho doanh nghiệp Y có tài khoản tại ngân hàng B. Ngân hàng A và ngân hàng B đều tham gia thanh toán bù trừ. Ngân hàng A sử dụng 4 liên ủy nhiệm chi như thế nào?

A. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 2 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ

B. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ, 2 liên gửi ngân hàng B

C. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 3 liên gửi ngân hàng B

D. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 1 liên báo Có doanh nghiệp Y, 1 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ:

A. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000

B.  Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000

C. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000

D. Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên