Câu hỏi: Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40.000

222 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK 334: 2.400Có TK 332: 2.400

B. Nợ TK 332: 2.400Có TK 334: 2.400

C. Nợ TK 332: 2.400Có TK 111: 2.400

D. Nợ TK 334: 2.400Có TK 312: 2.400

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4.000

A. Nợ TK 511.8: 4.000Có TK 111: 4.000

B. Nợ TK 661: 4.000Có TK 111: 4.000

C. Nợ TK 461: 4.000Có TK 111: 4.000

D. Nợ TK 331.8: 4.000Có TK 111: 4.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:  Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:

A.  Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)

B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)

C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)

D. Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong chuyển tiền điện tử, trung tâm thanh toán đối chiếu với các ngân hàng B bằng loại sổ đối chiếu nào?

A. Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ đối chiếu liên hàng khi trung tâm thanh toán truyền lệnh đi ngân hàng B

B. Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi đối chiếu với các ngân hàng A theo giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán

C. Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận được lệnh đến và truyền lệnh đi để đối chiếu tự động theo chương trình máy tính

D. Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Chuyển tiền điện tử liên ngân hàng cùng hệ thống được thực hiện trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước

C. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác địa phương có nối mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán

D. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính với nhau và với ngân hàng Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Chi tạm ứng cho dự án đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ 80.000

A. Nợ TK 312: 80.000Có TK 111: 80.000

B. Nợ TK 141: 80.000Có TK 111: 80.000

C. Nợ TK 662: 80.000Có TK 461: 80.000

D. Nợ TK 321: 80.000Có TK 111: 80.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000

A. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

B. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000

C. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

D. Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên