Câu hỏi: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ:
A. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000
B. Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000
C. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000
D. Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000
Câu 1: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000
A. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000
B. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000
C. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000
D. Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
A. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000
B. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000
C. Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000
D. Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế toán được thực hiện:
A. Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
B. Hàng tháng
C. Hàng quý
D. Không trường hợp nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi ngân hàng A nhận 4 liên ủy nhiệm chi của doanh nghiệp X gửi tới, để thanh toán tiền cho doanh nghiệp Y có tài khoản tại ngân hàng B. Ngân hàng A và ngân hàng B đều tham gia thanh toán bù trừ. Ngân hàng A sử dụng 4 liên ủy nhiệm chi như thế nào?
A. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 2 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ
B. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ, 2 liên gửi ngân hàng B
C. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 3 liên gửi ngân hàng B
D. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 1 liên báo Có doanh nghiệp Y, 1 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tính hao mòn trong năm 210.000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180.000, phục vụ chương trình dự án 3.000
A. Nợ TK 466: 3.000Có TK 214: 3.000
B. Nợ TK 461: 180.000Có TK 214: 180.000
C. Nợ TK 462: 3.000Có TK 214: 3.000
D. Nợ TK 466: 210.000Có TK214: 210.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 741
- 16
- 20
-
25 người đang thi
- 431
- 3
- 20
-
75 người đang thi
- 506
- 4
- 20
-
84 người đang thi
- 235
- 2
- 20
-
35 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận