Câu hỏi: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20.000

125 Lượt xem
30/08/2021
4.0 9 Đánh giá

A.  Nợ TK 661.2: 20.000Có TK 152: 20.000

B.  Nợ TK 662: 20.000Có TK 152: 20.000

C. Nợ TK 661: 20.000Có TK 153: 20.000

D. Nợ TK 631: 20.000Có TK 152: 20.000

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi ngân hàng B nhận được các chứng từ chuyển tiền từ ngân hàng A gửi tới gồm các liên ủy nhiệm chi, một giấy báo Có liên hàng, ngân hàng B phải làm những gì với những chứng từ đó theo phương thức đối chiếu phân tán?

A. 1 liên giấy báo Có liên hàng để ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi để báo Có người thụ hưởng

B. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi báo Có người thụ hưởng

C. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để báo Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi lưu

D. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để gửi trung tâm kiểm soát, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ:

A. Nợ TK 332.: 8.000Có TK 334: 8.000

B.  Nợ TK 332.2: 8.000Có TK 334: 8.000

C. Nợ TK 331.8: 8.000Có TK 334: 8.000

D. Nợ TK 334: 8.000Có TK 332.1: 8.000

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chuyển tiền điện tử liên ngân hàng cùng hệ thống được thực hiện trong phạm vi nào?

A. Thanh toán giữa các doanh nghiệp có sử dụng vi tính nối mạng với ngân hàng

B. Thanh toán giữa các ngân hàng khác hệ thống có nối mạng vi tính với nhau và nối mạng vi tính với ngân hàng Nhà nước

C. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng hệ thống nhưng khác địa phương có nối mạng vi tính với nhau và với trung tâm thanh toán

D. Thanh toán giữa các ngân hàng cùng tỉnh, cùng thành phố có nối mạng vi tính với nhau và với ngân hàng Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hoàn tạm ứng số chi thực tế theo chứng từ cho dự án 90.000

A. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

B. Nợ TK 661: 90.000Có TK 312: 90.000

C. Nợ TK 662: 90.000Có TK 312: 90.000

D. Nợ TK 462: 90.000Có TK 312: 90.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong chuyển tiền điện tử, trung tâm thanh toán đối chiếu với các ngân hàng B bằng loại sổ đối chiếu nào?

A. Đối chiếu với các ngân hàng B qua mạng vi tính theo sổ đối chiếu liên hàng khi trung tâm thanh toán truyền lệnh đi ngân hàng B

B. Đối chiếu với các ngân hàng B sau khi đối chiếu với các ngân hàng A theo giấy báo chuyển tiền cảu ngân hàng A chuyển tới trung tâm thanh toán

C. Thông qua việc hạch toán tại trung tâm khi nhận được lệnh đến và truyền lệnh đi để đối chiếu tự động theo chương trình máy tính

D. Đối chiếu số liệu ngân hàng A và ngân hàng B theo mẫu số tài khoản kế toán chuyển tiền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một khách hàng đưa đến ngân hàng 4 liên ủy nhiệm chi yêu cầu ngân hàng trích TK để trả tiền cho đối tác có TK ở tỉnh B, theo phương thức chuyển tiền điện tử ngân hàng sử dụng ủy nhiệm chi đó như thế nào?

A. Đánh máy lại ủy nhiệm chi, lưu vào máy, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán toàn bộ nội dung ủy nhiệm chi

B. Căn cứ các dữ liệu trên ủy nhiệm chi nhập vào máy tính theo mẫu lệnh thanh toán, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán

C. Nhập các dữ liệu theo nội dung ủy nhiệm chi sau đó truyền đi tỉnh B

D. Truyền qua mạng vi tính cho tỉnh B toàn bộ nội dung ủy nhiệm chi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên