Câu hỏi: Chứng từ nào được in, phát hành, quản lý và sử dụng như hóa đơn?
A. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
B. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
C. Các loại tem, vé
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
Câu 1: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Thuế xuất khẩu.
B. Thuế TNCN đối với hợp đồng ký lương GROSS.
C. Thuế môn bài.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hóa đơn bán hàng dùng cho các đơn vị khai, tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trong các hoạt động:
A. Bán hàng hóa, dịch vụ cung ứng trong nội địa
B. Vận tải quốc tế
C. Xuất vào khu phi thuế quan và các trường hợp được coi như xuất khẩu
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn đáp án đúng về chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):
A. Chi phí môi giới, quảng cáo, khuyến mãi, tiếp tân, hoa hồng ( không bao gồm hoa hồng đại lý bán đúng giá)
B. Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu.
C. Chi phí vận chuyển công cụ, hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khoản thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế khác trong kỳ tính thuế TNDN:
A. Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản
B. Thu nhập từ kinh doanh ngoại tệ
C. Thu từ các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ kế toán nay đòi được
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 2 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên gi á trị lô hàng là 4%. Xác định doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp:
A. 0 triệu đồng.
B. 48 triệu đồng.
C. 80 triệu đồng.
D. 2.080 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp ký hợp đồng gia công cho nước ngoài với số lượng 5.000 sản phẩm, đơn giá gia công là 50.000 đ/sp. Doanh nghiệp đã hoàn thành bàn giao 80% số thành phẩm. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
A. 0 triệu đồng.
B. 50 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng.
D. 250 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận