Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác: (1) 3dz và 3dz. (2) 3dxz và 3dxz. (3) 3dyz và 3dyz. (4) 3dxy và 3dxy. (5). \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) và \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) .
A. 2, 3
B. 1, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
Câu 1: Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau đây: 54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te.
A. Cs, K, C, Te
B. Cs, Ca, N, Te
C. Xe, Ca, N, Te
D. Xe, Ca, N, Ba
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Dựa trên đặc điểm nào của cấu tạo nguyên tử mà người ta xếp các nguyên tố sau đây vào cùng một nhóm trong bảng HTTH: 16S và 24Cr ; 15P và 33V.
A. Cùng số e ngoài cùng.
B. Cùng số AO hóa trị.
C. Cùng số e hóa trị.
D. Cùng số phân lớp ngoài cùng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:
A. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
B. Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
C. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
D. Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu đúng: 1) Trong cùng chu kỳ năng lượng ion hóa I1 các nguyên tố phân nhóm IIA có lớn hơn phân nhóm IIIA. 2) Số oxy hóa cao nhất của các nguyên tố phân nhóm IB là +3. 3) Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính khử giảm dần, tính oxy hóa tăng dần. 4) Bán kính ion dương luôn nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng.
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị.
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (4), (5).
D. (3), (4).
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2.
A. 3 < 1 < 2 < 4
B. 4 < 1 < 3 < 2
C. 2 < 3 < 1 < 4
D. Không so sánh được
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận