Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Trong điều kiện đẳng tích, phản ứng phát nhiệt là phản ứng có:
A. A < 0
B. DU > 0
C. ∆H < 0
D. DU < 0
Câu 1: Chọn giá trị đúng. Từ các giá trị DH ở cùng điều kiện của các phản ứng: (1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) DH1 = -196 kJ. (2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) DH2 = -790 kJ. Tính giá trị DH3 ở cùng điều kiện đó của phản ứng (3): S(r)+ O2(k) = SO2(k).
A. DH3 = -297 kJ
B. DH3 = -594 kJ
C. DH3 = 594 kJ
D. DH3 = 297 kJ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt (DH < 0), vậy hệ:
A. Sinh ra công
B. Nhận công
C. Không trao đổi công
D. Không dự đoán được dấu của công
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C ® A: DH1 ; D ® C: DH2 ; D ® B DH3.
A. DH0 = DH3 + DH2 - DH1
B. DH0 = DH1 + DH2 + DH3
C. DH0 = DH1 + DH2 - DH3
D. DH0 = DH1 - DH2 - DH3
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt độ không đổi T = 298K từ áp suất 10 atm đến 1 atm.
A. 28,5 kJ
B. - 285 kJ
C. - 12,38 kJ
D. - 28,5 kJ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án sai:
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
B. Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
C. Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và công với môi trường.
D. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Cho các dữ kiện: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(k) là -241,8 kJ/mol và FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; \(\Delta H_{298}^0\) = -18,2 kJ. 2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; \(\Delta H_{298}^0\) = -566,0 kJ. Hãy tính hiệu ứng nhiệt \(\Delta H_{298}^0\) của phản ứng sau đây: FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; \(\Delta H_{298}^0\) = ?
A. - 23,0 kJ
B. 23,0 kJ
C. - 41,2 kJ
D. 41,2 kJ
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 5
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 574
- 19
- 45
-
26 người đang thi
- 536
- 3
- 45
-
57 người đang thi
- 595
- 7
- 45
-
47 người đang thi
- 555
- 2
- 45
-
32 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận