Câu hỏi: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?
A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí
B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí
C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý
D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu
Câu 1: Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?
A. Chó vẫy đuôi mừng chủ
B. Chó sủa người lạ
C. Thú biểu diễn xiếc
D. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:
A. 0,21ml/phút/mmHg
B. 0,12ml/phút/mmHg
C. 2,1ml/phút/mmHg
D. 21ml/phút/mmHg
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:
A. Biệt hoá tự nhiên của hệ thần kinh
B. Hình thành đường liên lạc tạm thời
C. Thay đổi chức năng của vỏ não
D. Tiến hoá từ loài vượn thành người
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?
A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây
B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây
C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh
D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
A. Chênh lệch phân áp O2, CO2
B. Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp
C. Diện tích màng hô hấp
D. Độ dày của màng hô hấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sự trao đổi khí tại phổi:
A. Là khuếch tán khí hoàn toàn thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao theo khuynh áp
B. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với diện tích tiếp xúc trao đổi
C. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với chiều dày màng trao đổi
D. Vận tốc khuếch tán tỷ lệ thuận với trọng lượng phân tử khí
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 572
- 32
- 50
-
44 người đang thi
- 448
- 12
- 50
-
13 người đang thi
- 433
- 13
- 50
-
14 người đang thi
- 472
- 13
- 50
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận