Câu hỏi: Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:

101 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Ức chế ngoài

B. Ức chế trên giới hạn

C. Ức chế phân biệt

D. Ức chế có điều kiện

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu:

A. Không được củng cố

B. Kích thích không điều kiện xuất hiện

C. Kích thích có điều kiện xuất hiện

D. Hoạt hoá đường mòn dấu vết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ: 

A. Bẩm sinh

B. Cá thể

C. Tạm thời

D. Không di truyền

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai trong những câu dưới:

A. PO2 trong phế nang > PO2 trong mao mạch

B. PO2 trong mao mạch > PO2 trong mô

C. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ lấy CO2 từ mô

D. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ nhả O2 từ mô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?

A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện

B. Là một loại ức chế chỉ có ở người

C. Có tính chất bẫm sinh

D. Là ức chế làm chậm phản xạ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Shunt sinh lý là:

A. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi ở một thời điểm không được oxy hóa 

B. Lượng máu chảy qua mao mạch phổi trong một phút không được oxy hóa

C. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với máu

D. Lượng khí trong phế nang không dùng để trao đổi với nhau và khoảng chết giải phẫu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)

B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)

C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)

D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên