Câu hỏi: Chọn câu đúng: 1) Công thức tính công dãn nở A = P∆V = DnRT đúng cho mọi hệ khí. 2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ làm tăng nội năng của hệ. 3) Biến thiên entanpi của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều kiện đẳng áp.
A. Không có câu đúng
B. 2 và 3
C. Tất cả cùng đúng
D. 3
Câu 1: Từ hai phản ứng: (1) A + B = C + D, DH1 ; (2) E + F = C + D, DH2. Thiết lập được công thức tính DH3 của phản ứng (3): A + B = E + F.
A. DH3 = DH1 - DH2
B. DH3 = DH1 + DH2
C. DH3 = DH2 - DH1
D. DH3 = -DH1 -DH2
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Một hệ có nội năng giảm (∆U < 0), khi đi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trong điều kiện đẳng áp. Biết rằng trong quá trình biến đổi này hệ tỏa nhiệt (DH < 0), vậy hệ:
A. Sinh ra công
B. Nhận công
C. Không trao đổi công
D. Không dự đoán được dấu của công
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các câu dưới đây:
A. Ở cùng điều kiện khí SO2 dễ ngưng tụ hơn H2O vì phân tử lượng lớn hơn.
B. Iod dễ thăng hoa vì có liên kết cộng hóa trị.
C. Ở cùng điều kiền khí CO2 dễ ngưng tụ hơn H2 vì phân tử lượng lớn hơn.
D. Thủy ngân ở thể lỏng vì có liên kết kim loại.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Hệ thống hấp thu một nhiệt lượng bằng 300 kJ. Nội năng của hệ tăng thêm 250 kJ. Vậy trong biến đổi trên công của hệ thống có giá trị:
A. -50 kJ, hệ sinh công
B. 50 kJ, hệ sinh công
C. -50 kJ, hệ nhận công
D. 50 kJ, hệ nhận công
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án sai:
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
B. Hệ hở là hệ không bị ràng buộc bởi hạn chế nào, có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
C. Hệ cô lập là hệ không có trao đổi chất, không trao đổi năng lượng dưới dạng nhiệt và công với môi trường.
D. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau: ![]()
A. - 511,2 kJ/mol
B. - 1624,2 kJ/mol
C. - 1113 kJ/mol
D. - 1007,8 kJ/mol
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 5
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 607
- 19
- 45
-
16 người đang thi
- 587
- 3
- 45
-
44 người đang thi
- 619
- 7
- 45
-
46 người đang thi
- 578
- 2
- 45
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận