Câu hỏi: Cho một móng nông có kích thước bxl = 3 x 6m, ứng suất gây lún tại đáy móng phân bố đều với cường độ p = 150kPa. Nền đất dưới đáy móng đồng nhất có: γ = 18,4kN/m3; E0 = 8200kPa; μ = 0,3. Độ lún cuối cùng của nền đất gần bằng:
113 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá
A. 3,34cm
B. 4.56cm
C. 5,57cm
D. 6,09cm
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Áp lực nước lỗ rỗng thặng dư thay đổi như thế nào trong quá trình chịu tải trọng:
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Cả ba ý trên
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho một nền đất sét mềm bão hòa nước, dày h = 6m, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp p = 80kPa. Khi thí nghiệm nén cố kết nền đất có các thông số sau:
A. 40,32%
B. 50,67%
C. 66,59%
D. 83,95%
Xem đáp án
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Một móng nông đơn có kích thước bxl = 2x4m, được chôn sâu Df = 2m. Móng được đặt trên nền đất có các chỉ tiêu cơ lý: γ = 18kN/m3; eo = 0,67;Kết quả nén lún một chiều:
A. 0,278 cm
B. 0,489 cm
C. 0,768 cm
D. 0,987 cm
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cho một móng bè có kích thước bxl=5 x 20m, ứng suất gây lún tại trọng tâm đáy móng phân bố đều với cường độ p = 150kPa. Nền đất đồng nhất dưới đáy móng có: γ = 18,4kN/m3 ; E0 = 8200kPa; μ = 0,3. Độ lún cuối cùng của nền đất tại tâm móng gần bằng:
A. 12,37cm
B. 16,31cm
C. 18,64cm
D. 19,56cm
Xem đáp án
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Một nền đất sét mềm bão hòa nước, dày h = 6m, chịu tác dụng của tải trọng phân bố đều kín khắp p = 80kPa. Khi thí nghiệm nén cố kết nền đất có các thông số sau:
A. 10,24 tháng
B. 7,99 tháng
C. 4,91 tháng
D. 2,44 tháng
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho một lớp đất sét dày H = 4,4m chịu độ tăng ứng suất hữu hiệu phân bố đều là p = 180kPa. Đất sét có: hệ số nén tương đối a0=0,25.10-3 m2 /kN; hệ số thấm k = 5mm/năm; và hệ số thời gian cho cố kết hoàn toàn là Tv = 2; lấy γw=9,81kN/m3. Độ lún cuối cùng do cố kết gây ra gần bằng:
A. 198mm
B. 222mm
C. 267mm
D. 289mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ học đất - Phần 1
Thông tin thêm
- 14 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận