Câu hỏi:
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{\left( {m + 1} \right)\sqrt { - 2x + 3} - 1}}{{ - \sqrt { - 2x + 3} + \frac{2}{m}}}\) (m khác 0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \frac{1}{2};\,\,1} \right)\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;\,\,a} \right) \cup \left( {b;\,\,c} \right] \cup \left[ {d;\,\, + \infty } \right)\), với a, b, c, d là các số thực. Tính P = a - b + c - d.
A. -3
B. -1
C. 0
D. 2
Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A. \(y = {x^2} - 2x - 1\)
B. \(y = {x^3} - 2x - 1\)
C. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)
D. \(y = - {x^3} + 2x - 1\)
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 2: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;4)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C. (-1;1)
D. (0;2)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha)\): 2x + 3z - 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \((\alpha)\)?
A. \(\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\, - 1} \right)\)
B. \(\overrightarrow n = \left( {2\,;\,3\,;\,0} \right)\)
C. \(\overrightarrow n = \left( { - 2\,;\,0\,;\, - 3} \right)\)
D. \(\overrightarrow n = \left( {2\,;\,0\,;\, - 3} \right)\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 3a,AD = DC = a. Gọi I là trung điểm của AD, biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o. Gọi M điểm trên AB sao cho AM = 2a, tính khoảng cách giữa MD và SC.
A. \(\frac{{a\sqrt {17} }}{5}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{{19}}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{{15}}\)
05/11/2021 10 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số nguyên nào liên tiếp nhau.
A. \(\frac{1}{{36}}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{5}{{63}}\)
D. \(\frac{5}{{1512}}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
- 37 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận