Câu hỏi: Cho hai mặt cầu (S1), (S2) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S1) thuộc (S2) và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1) và (S2).
A. \(V = \pi {R^3}\)
B. \(V = \frac{{\pi {R^3}}}{2}\)
C. \(V = \frac{{5\pi {R^3}}}{{12}}\)
D. \(V = \frac{{2\pi {R^3}}}{5}\)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};\) và \(d':\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = - 1 - 2t\\ z = 2 + t \end{array} \right.\) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' là :
A. 2x + 3y + 5z - 13 = 0
B. 2x + 6y + 10z - 11 = 0
C. x + 3y + 5z - 13 = 0
D. x + 3y + 5z + 13 = 0
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
A. \(\frac{2}{{\sqrt {14} }}\)
B. \(\frac{3}{{\sqrt {14} }}\)
C. \(\frac{4}{{\sqrt {14} }}\)
D. \(\frac{5}{{\sqrt {14} }}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và y = x bằng
A. \(\frac{{13}}{4}.\)
B. \(\frac{{7}}{4}.\)
C. \(\frac{{9}}{4}.\)
D. \(\frac{{9}}{2}.\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tìm nguyên hàm \(I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} \).
A. \(I = {e^{\ln 2x}} + C\)
B. \(I = {e^{\ln x}} + C\)
C. \(I = - {e^{\ln x}} + C\)
D. \(I = \frac{{{e^{\ln x}}}}{x} + C\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng \((\alpha )\) qua A(2; - 1;4), B(3;2; - 1) và vuông góc với \(\left( \beta \right):x + y + 2z - 3 = 0\) là
A. 11x - 7y - 2z - 21 = 0
B. 11x + 7y - 2z - 21 = 0
C. 11x + 7y + 2z + 21 = 0
D. 11x - 7y + 2z + 21 = 0
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\) có một nghiệm là z = 1 + i. Môđun của số phức w = a + bi là:
A. 3
B. 4
C. \(2\sqrt 2 \)
D. 2
18/11/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 của Trường THPT Trưng Vương
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 630
- 0
- 40
-
95 người đang thi
- 673
- 13
- 40
-
30 người đang thi
- 592
- 6
- 30
-
36 người đang thi
- 571
- 7
- 30
-
30 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận