Câu hỏi:

Cho cân bằng: 2NaHCO3(r)  Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần

433 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. A. tăng T.

B. B. giảm T.

C. C. tăng P.

D. D. tăng T, tăng P.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Xét cân bằng hóa học: CO2(k) + H2(k)  CO(k) + H2O(k) ; ∆H < 0

Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng ?

A. A. Nhiệt độ.

B. B. Áp suất.

C. C. Nồng độ chất đầu.

D. D. Nồng độ sản phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì:

A. A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận.

B. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch.

C. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.

D. D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho phản ứng sau: CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) ; ∆H > 0

Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng CaO lúc cân bằng:

A. A. Lấy bớt CaCO3 ra.

B. B. Tăng áp suất.

C. C. Giảm nhiệt độ.

D. D. Tăng nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Dung dịch sau ở trạng thái cân bằng: CaSO4(r)  Ca2+(dd) + SO42- (dd)             

Khi thêm vài hạt tinh thể Na2SO4 vào dung dịch, cân bằng sẽ chuyển dịch như thế nào ?

A. A. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

B. B. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

C. C. Lượng CaSO4(r) sẽ tăng và nồng độ ion Ca2+ sẽ giảm.

D. D. Lượng CaSO4(r) sẽ giảm và nồng độ ion Ca2+ sẽ tăng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k)  C(k) + D(k)

Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :

A. A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.

B. B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.

C. C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.

D. D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh