Câu hỏi: Cho các nguyên tố chu kỳ 3: 11Na; 12Mg; 13Al; 15P; 16S. Sắp xếp theo thứ tự năng lượng ion hóa I1 tăng dần:
A. Na < Mg < Al < P < S.
B. Al < Na < Mg < P < S.
C. Na < Al < Mg < S < P.
D. S < P < Al < Mg < Na.
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác: (1) 3dz và 3dz. (2) 3dxz và 3dxz. (3) 3dyz và 3dyz. (4) 3dxy và 3dxy. (5). \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) và \(3{d_{{x^2} - {y^2}}}\) .
A. 2, 3
B. 1, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được:
A. Bằng số orbitan hóa trị
B. Bằng số electron hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu đúng: Chọn ion có bán kính lớn hơn trong mỗi cặp sau đây: 8O-(1) và 16S2-(2) ; 27Co2+(3) và 22Ti2+(4) ; 25Mn2+(5) và 25Mn4+(6) ; 20Ca2+(7) và 38Sr2+(8).
A. 2, 3, 5, 8
B. 1, 3, 6, 8
C. 2, 4, 5, 8
D. 2, 4, 6, 7
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1) NH4+ ; 2) NH3 ; 3) NH2-.
A. 1 < 2 < 3
B. 3 < 2 < 1
C. 1 = 2 = 3
D. 1 < 3 < 2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu đúng: Chọn nguyên tử có ái lực electron mạnh hơn trong mỗi cặp sau đây: 54Xe và 55Cs ; 20Ca và 19K ; 6C và 7N ; 56Ba và 52Te.
A. Cs, K, C, Te
B. Cs, Ca, N, Te
C. Xe, Ca, N, Te
D. Xe, Ca, N, Ba
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: 1) CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 600
- 19
- 45
-
82 người đang thi
- 568
- 3
- 45
-
21 người đang thi
- 613
- 7
- 45
-
18 người đang thi
- 573
- 2
- 45
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận