Câu hỏi: Cho biết trường hợp nào sau đây là đúng:
A. P 10, AVC 5, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
B. P 10, AVC 10, FC 500, Qmax 200, thv 6 tháng
C. P 10, AVC 5, FC 450, Qmax 200, thv 9 tháng
D. P 20, AVC 10, FC 1000, Qmax 200, thv 14 tháng
Câu 1: Câu nào sau đây không phải là nguồn dài hạn cho hoạt động kinh doanh?
A. Trái phiếu
B. Lợi nhuận giữ lại
C. Các khoản phải thu
D. Cổ phần ưu đãi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cho tổng số vốn chủ sở hữu C = 600; tổng số vốn kinh doanh T = 1000, thì hệ số nợ Hv bằng:
A. 0,6
B. 0,4
C. 1,6
D. 0,5
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cho Q = 3.000 sp, giá bán một đơn vị sản phẩm P = 200.000đ/sp, chi phí biến đổi bình quân AVC = 120.000đ/sp, chi phí cố định FC chưa bao gồm lãi vay = 180.000.000đ, lãi vay bằng 30.000.000đ, tính đòn bẩy kinh doanh DOL?
A. 4,0
B. 1,1
C. 0,95
D. 0,75
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _______ khi _____ thay đổi:
A. EBIT; EPS
B. Doanh số, EBIT
C. EPS; EBIT
D. EBIT, doanh số
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Mức độ đòn bẩy kinh doanh phản ánh
A. Khi lợi nhuận trước thuế và lãi vay thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH thay đổi bao nhiêu %
B. Khi doanh thu thay đổi 1% thì lợi nhuận VCSH sẽ thay đổi bao nhiêu %
C. Khi doanh thu hay số lượng tiêu thụ thay đổi 1% thì lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ thay đổi bao nhiêu %
D. Khi doanh thu thay đổi 1% thì tài sản thay đổi bao nhiêu %
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cho các số liệu như sau. Về kết cấu các nguồn vốn bao gồm vốn vay 40%, vốn tự có 60%. Về chi phí sử dụng vốn thì vốn vay (sau thuế) là 10% và vốn tự có là 8%. Hãy tính chi phí sử dụng vốn bình quân?
A. 8,8%
B. 9,2%
C. 9,0%
D. 7,0%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 3
- 3 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 509
- 11
- 40
-
36 người đang thi
- 476
- 5
- 40
-
26 người đang thi
- 480
- 4
- 40
-
75 người đang thi
- 398
- 1
- 40
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận