Câu hỏi: Cho biết hình sau là sơ đồ mạch đo:

93 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Nhiệt độ bằng cặp nhiệt điện

B. Điện thế bề mặt 

C. Khuếch đại thuật toán

D. Mạch khử điện áp lệch

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Vùng không phá huỷ:

A. Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến

B. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng

C. Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy

D. Là vùng có thể thường xuyên đạt tới mà không làm thay đổi các đặc trưng làm việc của cảm biến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Độ chọn lựa của một cảm biến được định nghĩa là:

A. Tỉ số độ nhạy phụ trên độ nhạy chủ đạo

B. Tỉ số độ nhạy chủ đạo trên độ nhạy phụ

C. Tỉ số biến thiên đầu vào trên biến thiên đầu ra của cảm biến

D. Tỉ số biến thiên đầu ra trên biến thiên đầu vào của cảm biến

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Tổng trở 

D. Các đại lượng vật lý trong tự nhiên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Định nghĩa phương trình chuyển đổi:

A. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của cảm biến

B. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng đầu vào và đại lượng đầu ra của mạch đo

C. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng nhiễu

D. Là biểu thức toán học nêu lên mối quan hệ giữa đại lượng không điện cần đo và đại lượng phụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống đo lường không điện bao gồm:

A. Chuyển đổi sơ cấp, mạch lọc nhiễu, mạch khuyếch đại

B. Chuyển đổi sơ cấp, mạch đo, mạch khuyếch đại

C. Cảm biến, mạch đo, chỉ thị 

D. Cảm biến, cơ cấu chỉ thị, Volt kế tuyến tính

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến - Phần 8
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên