Câu hỏi: Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:

145 Lượt xem
30/08/2021
3.1 9 Đánh giá

A. Khác nhau

B. A là con B

C. Bằng nhau

D. B là con A

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:

A. Chứng minh qui nạp mạnh

B. Chứng minh trực tiếp

C. Chứng minh quy nạp yếu

D. Chứng minh phản chứng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?

A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}

C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các luật sau, luật nào là luật luỹ đẳng?

A. \(p \wedge (p \vee q) \Leftrightarrow p;p \vee (p \wedge q) \Leftrightarrow p\)

B. \(p \vee 1 \Leftrightarrow 1;p \wedge 0 \Leftrightarrow 0 \)

C. \(p \vee 0 \Leftrightarrow p;p \wedge 1 \Leftrightarrow p \)

D. \(p \vee p \Leftrightarrow p;p \wedge p \Leftrightarrow p\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Luật nào trong các luật sau là luật đối ngẫu (De Morgan).

A. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \vee (p \wedge r);p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \wedge (p \vee r)\)

B. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge r;p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee r\)

C. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee (p \vee r);p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge (p \wedge r)\)

D. \(\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q ;\overline {p \vee q} \Leftrightarrow \overline p \wedge \overline q \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:

A. Các mệnh đề

B. Các vị từ

C. Các biến mệnh đề

D. Các phép toán logic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 4
Thông tin thêm
  • 33 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên