Câu hỏi: Biểu thức hằng sai là?

231 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:

A. Các mệnh đề

B. Các vị từ

C. Các biến mệnh đề

D. Các phép toán logic

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Biểu thức hằng đúng là?

A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng.

B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề

D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?

A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.

C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai

D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là:

A. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A

B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

C. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

D. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Luật nào trong các luật sau là luật phân bố (phân phối)?

A. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \vee (p \wedge r); p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \wedge (p \vee r) \)

B. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge r;p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee r\)

C. \(p \wedge (q \vee r) \Leftrightarrow (p \vee q) \vee (p \vee r);p \vee (q \wedge r) \Leftrightarrow (p \wedge q) \wedge (p \wedge r)\)

D. \(\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q \)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 4
Thông tin thêm
  • 33 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên