Câu hỏi:

Cho \(0 < a \ne 1\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _4}\left( {{a^2}\sqrt[3]{{{a^2}}}} \right)\) là

213 Lượt xem
05/11/2021
3.9 7 Đánh giá

A. \(\dfrac{8}{3}\)

B. \(\dfrac{7}{3}\)

C. \(\dfrac{7}{2}\)

D. 4

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho hai điểm \(M\left( { - 10;1} \right)\) và \(M'\left( {3;8} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Khi đó vectơ \(\overrightarrow v \) có tọa độ là

A. \(\overrightarrow v  = \left( {13; - 7} \right)\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13; - 7} \right)\)

C. \(\overrightarrow v  = \left( { - 13;7} \right)\)

D. \(\overrightarrow v  = \left( {13;7} \right)\)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{5x + 7}}\)

B. \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{5x - 3}}\)

C. \(y = \dfrac{{ - x - 8}}{{x + 3}}\)

D. \(y = \dfrac{{3x + 5}}{{x + 1}}\)

Xem đáp án

05/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lý Thường Kiệt
Thông tin thêm
  • 14 Lượt thi
  • 90 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Học sinh