Câu hỏi: Chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm đúc liền khối thi công theo phương pháp công nghệ NATM thông thường được thiết kế bằng bao nhiêu?

126 Lượt xem
30/08/2021
3.7 7 Đánh giá

A. 25cm

B. 30cm

C. 35cm

D. 40cm 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy cho biết cách tính tác dụng của xe tải thiết kế lên tường thân của mố chữ U bê tông cốt thép?

A. Tính theo tải trọng chất thêm ES với áp lực phân bố pi là áp lực của các tải trọng bánh xe truyền qua lớp áo đường phía sau mố. 

B. Tính theo tải trọng chất thêm ES với các lực tập trung Pi là các tải trọng của trục bánh xe đặt trên mặt đường sau mố. 

C. Tính theo tải trọng chất thêm ES với hoạt tải tác dụng lớn nhất qs là áp lực phân bố lớn nhất của tải trọng trục thông qua lớp áo đường sau mố. 

D. Tính theo hoạt tải chất thêm LS với chiều cao đất tương đương heq

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy phân biệt hai khái niệm khổ giới hạn trong đường hầm và tĩnh không hầm.

A.  Là một khái niệm, khác nhau về cách gọi tên. 

B. Là hai khái niệm khác nhau. 

C. Tĩnh không là những kích thước chính của khổ giới hạn. 

D. Tĩnh không trong hầm là khổ giới hạn trên đường cộng với những khoảng mở rộng cần thiết 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cấu tạo chung của dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỉ lệ sau:

A. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của cả tiết diện 

B. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện 

C. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm 

D. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản bụng dầm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường , phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?

A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường 

B. Có 2 loai tầng mặt đường 

C. Có 3 loai tầng mặt đường 

D. Có 4 loai tầng mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 9
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Sinh viên