Câu hỏi: Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.

146 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. 190 Mpa 

B. 210 Mpa 

C. 250 Mpa

D. 270 Mpa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy cho biết biện pháp xác định áp lực từ biên hang tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.

A. Từ công thức của Fenner-Labasse.

B. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR. 

C. Từ đường cong Fenner-Pacher 

D. Từ  đường cong quan hệ Pa-U.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ NATM.

A. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào. 

B. Tải trọng này bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không. 

C. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu. 

D. Là phần còn lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hang sau giải phóng ứng suất

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Cấu tạo chung của dầm thép tiết diện chữ I được cấu tạo theo tỉ lệ sau:

A. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của cả tiết diện 

B. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của cánh chịu nén và của cả tiết diện 

C. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của hai bản cánh dầm và của bản bụng dầm 

D. Giữa mô men quán tính theo trục đứng của bản cánh chịu nén và của bản bụng dầm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?

A. Là mô men giới hạn \({M_r} = \varphi {M_n}\)

B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm \({F_r} = \varphi {F_n}\)

C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr 

D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 9
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Sinh viên