Câu hỏi: Hãy cho biết tỉ lệ giữa chiều dài nhịp biên và chiều dài nhịp chính của cầu dầm liên tục thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?

115 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. 0,80 

B. 0,75

C. 0,70

D. 0,65

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy cho biết biện pháp xác định áp lực từ biên hang tác dụng lên kết cấu chống đỡ trong thiết kế đường hầm thi công theo công nghệ NATM.

A. Từ công thức của Fenner-Labasse.

B. Từ công thức thực nghiệm của phương pháp phân loại địa chất RMR. 

C. Từ đường cong Fenner-Pacher 

D. Từ  đường cong quan hệ Pa-U.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong điều kiện địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?

A. Theo yêu cầu cấu tạo 

B. Theo yêu cầu chịu lực 

C. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực. 

D. Theo công thức kinh nghiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?

A. Thoát nước ngầm là chính. 

B. Thoát nước mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm. 

C. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt. 

D. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Sức kháng uốn theo trạng thái giới hạn cường độ của kết cấu nhịp dầm thép là gì?

A. Là mô men giới hạn \({M_r} = \varphi {M_n}\)

B. Là cường độ giới hạn ở mỗi bản cánh dầm \({F_r} = \varphi {F_n}\)

C. Là mô men giới hạn Mr và cường độ giới hạn Fr 

D. Là mô men giới hạn Mr hoặc cường độ giới hạn Fr

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường , phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?

A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường 

B. Có 2 loai tầng mặt đường 

C. Có 3 loai tầng mặt đường 

D. Có 4 loai tầng mặt đường

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 9
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Sinh viên