Câu hỏi: Rãnh dọc trong đường hầm xuyên núi có sử dụng lớp chống thấm được bố trí để thoát nước ngầm hay thoát nước mặt?
A. Thoát nước ngầm là chính.
B. Thoát nước mặt là chính vì nước ngầm đã được chống thấm.
C. Đồng thời thoát cả nước ngầm và nước mặt.
D. Có hai hệ thống rãnh dọc riêng cho thoát nước ngầm và cho nước mặt.
Câu 1: Hãy cho biết giới hạn chảy Fy của thép kết cấu sử dụng cho dầm cầu.
A. 190 Mpa
B. 210 Mpa
C. 250 Mpa
D. 270 Mpa
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm đúc liền khối thi công theo phương pháp công nghệ NATM thông thường được thiết kế bằng bao nhiêu?
A. 25cm
B. 30cm
C. 35cm
D. 40cm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong điều kiện địa chất bình thường, chiều dày của lớp bê tông vỏ hầm thi công theo phương pháp công nghệ NATM được lựa chọn dựa trên căn cứ nào?
A. Theo yêu cầu cấu tạo
B. Theo yêu cầu chịu lực
C. Theo cấu tạo, có kiểm toán đảm bảo yêu cầu chịu lực.
D. Theo công thức kinh nghiệm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cự li giữa các tao cáp đơn đường kính 12,7mm bố trí trong dầm bê tông dự ứng lực chế tạo theo công nghệ căng trước, bê tông đá 1x2 được bố trí tối thiểu là bao nhiêu?
A. 51mm
B. 44mm
C. 39mm
D. 38mm
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Trong tiêu chuẩn thiết kế mặt đường , phân ra mấy loại tầng mặt đường (cấp mặt đường)?
A. Chỉ có 1 loai tầng mặt đường
B. Có 2 loai tầng mặt đường
C. Có 3 loai tầng mặt đường
D. Có 4 loai tầng mặt đường
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Hãy cho biết tải trọng do đất đá tác dụng lên kết cấu vỏ hầm bê tông theo quan điểm của phương pháp công nghệ NATM.
A. Tải trọng này bằng không vì đã do kết cấu neo và bê tông phun chịu hết tác dụng của đất đá xung quanh hang đào.
B. Tải trọng này bằng không vì áp lực hướng tâm tại bề mặt vách hang đào luôn bằng không.
C. Tải trọng này bằng không vì đã giải phóng hết để cho vành đất đá mang tải xung quanh hang đào chịu.
D. Là phần còn lại của áp lực hướng tâm tác dụng lên biên hang sau giải phóng ứng suất
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 9
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 21 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận