Câu hỏi: Chất tẩy rửa thường có HLB vào khoảng:

288 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. 7-9 

B. 8-13 

C. 13-15 

D. 15-18

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: DĐVN quy định tính chất của hỗn dịch: “khi để yên, hoạt chất rắn phân tán có thể tách thành lớp riêng nhưng phải ……….. trong chất dẫn khi lắc ….. chai thuốc trong ……. và ……… được trạng thái phân tán đều này trong ……”:

A. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài giây 

B. giữ nguyên trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 giây, giữ nguyên, vài phút  vài phút

C. trở lại trạng thái phân tán đều, mạnh, 1 – 2 phút, giữ nguyên, vài giây 

D. trở lại trạng thái phân tán đều, nhẹ, 1 – 2 phút, giữ nguyên,

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan trong nhất là:

A. Nghiền khô

B. Nghiền ướt

C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn

D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Để một nhũ tương bền thì:

A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không

B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn

C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn

D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Các phương pháp điều chế hỗn dịch:

A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng

B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết 

C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung 

D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Hỗn dịch hay nhũ tương thuốc là một hệ phân tán:

A. Đồng thể 

B. Dị thể thô 

C. Keo 

D. Vi dị thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp:

A. Dược chất dễ bị oxy hóa

B. Dược chất dễ bị thủy phân 

C. Dược chất không tan trong nước

D. Dược chất dễ hút ẩm 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 17
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên