Câu hỏi: CHỌN CÂU SAI. Ưu điểm của dạng thuốc hỗn dịch:

246 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Làm cho dược chất có tác dụng nhanh hơn

B. Hạn chế được nhược điểm của một số dược chất mà khi hòa tan sẽ không bền vững hoặc mùi vị khó uống

C. Có thể chế được các dược chất rắn không hòa tan hoặc rất ít hòa tan trong các chất dẫn thông thường dưới dạng thuốc lỏng

D. Hạn chế tác dụng tại chỗ của các thuốc sát khuẩn muối chì trên da hoặc trên niêm mạc nơi dùng thuốc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chất diện hoạt thường dùng làm chất nhũ hóa và gây thấm vì có tác dụng:

A. Làm dược chất dễ hấp thu

B. Làm giảm sức căng bề mặt

C.  Làm tăng độ nhớt của môi trường phận tán

D. Làm giảm độ nhớt của môi trường phận tán

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học, giai đoạn quan trong nhất là:

A. Nghiền khô

B. Nghiền ướt

C. Phân tán khối bột mịn nhão dược chất rắn vào chất dẫn

D. Tất cả các giai đoạn trên đều quan trọng như nhau

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Khi điều chế hỗn dịch bằng phƣơng pháp tạo tủa hoạt chất do phản ứng hóa học cần lƣu ý:

A. Phải trộn trước dung dịch hoạt chất với các chất thân nước có độ nhớt cao như siro, glycerin, dung dịch keo thân nước 

B. Sau đó đun cách thủy từng hỗn hợp và phối hợp từ từ với nhau

C. Khi vừa phối hợp hai dung dịch vừa phải khuấy đều liên tục 

D. Tất cả đều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bột, cốm pha hỗn dịch uống áp dụng trong trường hợp:

A. Dược chất dễ bị oxy hóa

B. Dược chất dễ bị thủy phân 

C. Dược chất không tan trong nước

D. Dược chất dễ hút ẩm 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Để một nhũ tương bền thì:

A. Hiệu số tỉ trọng của hai tướng gần bằng không

B. Kích thước của tiểu phân tướng nội lớn

C. Sức căng bề mặt pha phân cách lớn

D. Nồng độ của pha phân tán càng lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 17
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên